Hướng dẫn cách đọc chart móc thú bông len tiếng Trung
Hầu hết các chart móc thú bông tiếng Trung đều sử dụng các ký hiệu thông dụng khi đọc chart móc thú nói chung như X (mũi đơn), V (mũi tăng), A (mũi giảm), T (mũi nửa kép)… Trước khi đọc tiếp, bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc chart móc thú bông len cho người mới bắt đầu.
Nếu không rành tiếng Trung, bạn vẫn có thể đọc chart móc thú bông len tiếng Trung dễ dàng, chỉ cần nắm thêm một số thuật ngữ dưới đây:
Các thuật ngữ chỉ nguyên liệu và phụ kiện móc thú trong chart móc amigurumi tiếng Trung:
Kim móc: 钩针
Kim khâu len: 缝线针
Len: 线
Mắt thú an toàn: 安眼睛
Bông nhồi: 填充棉
Nhồi bông vào đầu: 填充头部
Các ký hiệu móc tiếng Trung thường gặp trong chart móc thú len
Vòng tròn ma thuật: 环形起针 (圈起)
Mũi (stitch): 针
Mũi đơn (sc - single crochet): 短针
Mũi bính (ch - chain stitch): 锁针
Mũi tăng (inc – increase): 加针
Mũi giảm (dec - decrease): 减针
Mũi kép (dc - double crochet): 长针
Mũi nửa kép (hdc - half double crochet): 中长针
Mũi kép đôi (tr - treble crochet): 长长针
Mũi trượt: 引拔
BLO: 内半针
FLO: 外半针
Ví dụ một vài cách đọc chart móc thú tiếng Trung
环起6X: MR 6X
起针2CH: Lên 2 bính
换 + màu: đổi sang màu + …
3ch, 到二回钩: Lên 3 bính, quay lại móc từ bính thứ 2
空1针: bỏ 1 mũi không móc
Móc không tăng không giảm: 不加不减
Quay lại, đổi bên: 翻面/翻转
Ngoài ra, để giúp việc đọc chart móc tiếng Trung thuận tiện hơn, bạn cũng nên nắm vững các chủ đề từ vựng tiếng Trung sau:
Các từ vựng chỉ bộ phận thú bông hay búp bê len:
-
Thân: 身体
-
Đầu: 头
- Tóc: 头发
- Mắt: 眼睛
- Tai: 耳朵
- Tay: 手
- Chân: 脚
- Sừng: 角
- Đuôi: 尾
- …
Các từ vựng chỉ trang phục trong tiếng Trung:
- Mũ: 帽子
- Quần: 裤子
- Áo: 衣子
- Váy: 裙子
- Giày: 鞋子
- Túi: 口袋
- Khăn quàng cổ: 围巾
- …
Và cả các từ vựng chỉ màu sắc trong tiếng Trung:
1 |
颜色 |
Màu sắc |
2 |
红色 |
Màu đỏ |
3 |
黄色 |
Màu vàng |
4 |
蓝色 |
Màu xanh lam |
5 |
白色 |
Màu trắng |
6 |
黑色 |
Màu đen |
7 |
橙色 |
Màu cam |
8 |
绿色 |
Màu xanh lá |
9 |
紫色 |
Màu tím |
10 |
… |
|
Một số chart móc thể hiện màu sắc bằng cách tô màu tương ứng các hàng nên cũng giúp bạn dễ hình dung trong quá trình móc.
Hiện có một số ứng dụng hỗ trợ bạn dịch chart móc tiếng Trung (và cả các ngôn ngữ khác) bằng văn bản và cả hình ảnh, bạn có thể tham khảo thêm. Rất nhiều page và group có đăng chart dịch tiếng Trung nên bạn có thể follow hoặc join group để sưu tầm thêm nhiều chart xinh nhé!
Đến đây, có lẽ việc đọc chart móc thú bông len tiếng Trung đã bớt làm khó bạn ít nhiều, nhất là với các chart móc thú cơ bản. Với các chart khó hơn, cần sự diễn giải nhiều hơn, đòi hỏi bạn phải trau dồi thêm vốn liếng tiếng Hoa để dễ bề đọc chart cũng như móc lên thành phẩm. Nếu bạn hay gặp những ký hiệu khác nữa trong quá trình móc thú len amigurumi hay búp bê len thì cứ comment bên dưới để Lenbiz.vn update vào bài viết nhé!
Tham gia group để chia sẻ cùng các chị em yêu len nhé: LENBIZ
Like page để cập nhật nhanh các mẫu mới nhé: LENBIZ.vn
>>> Hướng dẫn móc thú bông len cho người mới bắt đầu - tất tần tật từ A đến Z
Tags: