Hướng dẫn cách đọc chart móc thú bông len tiếng Bồ Đào Nha
Giống như hầu hết các chart móc nước ngoài khác, chart móc thú len tiếng Bồ Đào Nha cũng bao gồm các ký hiệu cơ bản thường gặp. Bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc chart móc thú bông len cho người mới bắt đầu để có cái nhìn bao quát hơn. Bài viết này chỉ đề cập một số ký hiệu chart móc thú bông thường gặp trong tiếng Bồ Đào Nha để hỗ trợ bạn đọc chart nhanh hơn, ngay cả khi bạn không biết gì về tiếng Bồ Đào Nha.
Ký hiệu chart móc thú bông len tiếng Bồ Đào Nha thường gặp
carr (carreira): hàng
corr (correntinha): mũi bính
AM (anel mágico): vòng tròn ma thuật
pt (ponto): mũi
pb (ponto baixo): mũi đơn X
pbx (ponto baixíssimo): mũi trượt
aum (aumento): mũi tăng V
dim (diminuição): mũi giảm A
mpa: mũi nửa kép T
pa (ponto alto): mũi kép F
dim mpa: giảm mũi nửa kép TA
dim pa: giảm mũi kép FA
vira: quay lại
dim 3pts juntos: 3 mũi giảm chung chân
BLO (somente alças de trás): mũi chân sau
Các từ chỉ bộ phận cơ thể tiếng Bồ Đào Nha thường gặp trong móc thú bông và búp bê
Pernas: chân
Corpo: thân
Cabeça: đầu
Braços: tay
Cabelo: tóc
Olho: mắt
Sapatos: giày
Vestido: trang phục
Tham gia group để chia sẻ cùng các chị em yêu len nhé: LENBIZ
Like page để cập nhật nhanh các mẫu mới nhé: LENBIZ.vn
>>> Hướng dẫn móc thú bông len cho người mới bắt đầu - tất tần tật từ A đến Z
Tags: