Hướng dẫn cách đọc chart móc thú bông len tiếng Nga
Ký hiệu chart móc thú bông tiếng Nga thường gặp
Bảng chữ cái tiếng Nga có phần hơi khác so với bảng chữ cái La-tinh thông thường nên gây trở ngại ít nhiều cho những người bước đầu tiếp xúc với tiếng Nga. Đó là lý do nhiều chị em đan móc thú bông gặp chart móc tiếng Nga liền bỏ qua tắp lự vì thấy khó đọc quá. Để đọc chart tiếng Nga, bạn cần nắm vững các ký hiệu móc trong tiếng Nga. Với chart móc thú tiếng Nga, đó là những ký hiệu sau:
ряд: hàng
КА: vòng tròn ma thuật (MR)
Вп: mũi bính
Сбн: mũi đơn (X)
пр/приб: mũi tăng (V)
уб: mũi giảm (A)
псн: mũi nửa kép (T)
приб из псн: tăng mũi nửa kép (TV)
за передние петли: mũi chân trước (FLO)
за петли: mũi chân sau (BLO)
Ví dụ cách đọc chart móc thú bông tiếng Nga
Chart tiếng Nga |
Chart tiếng Việt |
1: 6 сбн в кольцо 2: прибх6 (12) 3: (1, приб)х6 (18) 4: (2, приб)х6 (24) 5: (3, приб)х5 (30) 6: 2, приб, (4, приб)х5, 2 сбн (36) 7: (5, приб)х5 (42) 8: 3, приб, (6, приб)х5, 3 сбн (48) |
1: MR, 6X 2: 6V (12) 3: (X, V)*6 (18) 4: (2X, V)*6 (24) 5: (3X, V)*6 (30) 6: 2X, V, (4X, V)*5, 2X (36) 7: (5X, V)*6 (42) 8: 3X, V, (6X, V)*5, 3X (48) |
Chart tiếng Nga |
Chart tiếng Việt |
1ряд: 6сбн в КА 2ряд: приб в каждую петлю (12сбн) 3ряд: (1сбн, приб)*6 (18сбн) 4ряд: 1сбн, приб, (2сбн, приб)*5, 1 сбн (24сбн) 5-7ряды: 24сбн (3ряда) 8ряд: 6сбн, 6уб, 6сбн (18сбн) 9ряд: (4сбн, уб)*3 (15сбн) 10-12ряды: 15сбн (3ряда) 13ряд: (4сбн, приб)*3 (18сбн) 14-16ряды: 18сбн (3ряда) 17ряд: (5сбн, приб)*3 (21сбн) |
H1: MR, 6X H2: 6V (12) H3: (X, V)*6 (18) H4: X, V, (2X, V)*5, X (24) H5-7: 24X (3 hàng) H8: 6X, 6A, 6X (18) H9: (4X, A)*3 (15) H10-12: 15X (3 hàng) H13: (4X, V)*3 (18) H14-16: 18X (3 hàng) H17: (5X, V)*3 (21) |
Nhìn chung thì nếu đọc chart móc thú quen thì các chart tiếng Nga không hề làm khó bạn, chỉ cần nhìn quen mặt chữ Nga vài lần là có thể đọc chart móc ro ro. Chỗ nào khó quá, bạn có thể Google dịch thẳng tiến. Chưa kể, hiện tại có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ dịch chart tiếng Nga bằng hình ảnh, nên chỗ nào khó hiểu quá bạn có thể nhờ đến các công cụ này.
Một số từ vựng chỉ bộ phận cơ thể thú bông tiếng Nga
Ngoài các ký hiệu chart móc tiếng Nga thì các từ chỉ bộ phận cơ thể và trang phục, phụ kiện đi kèm cũng rất cần thiết để bạn đọc chart tiếng Nga trôi chảy. Một số chart có hình minh họa cách móc từng bộ phận nên ít nhiều bạn cũng đoán được chart đang hướng dẫn móc phần nào. Dưới đây là một vài từ vựng bạn nên bỏ túi:
+ Đầu: Голова
+ Tai: Уши/ Ушки
+ Tay: Руки
+ Chân: Ноги/ Ножки
+ Thân: Тело/ Туловище
+ Đuôi: Хвостик
+ Mõm: Мордочка
+ Giày: Обувь
Còn nhiều từ vựng khác như mõm, áo, quần, mũ… mà bạn sẽ gặp trong các chart tiếng Nga khác nhau, tùy mẫu. Hãy note lại, chẳng mấy chốc bạn sẽ có một vốn từ kha khá đủ để đọc chart móc tiếng Nga mà không cần nhờ ai.
Hy vọng từ nay nếu bắt gặp mẫu móc thú bông len xinh xinh của Nga, bạn không còn ngần ngừ khi đọc chart móc thú bông len tiếng Nga nữa, đồng thời chinh phục được nhiều mẫu thú bông len xinh xẻo của Nga. Giờ thì hãy tìm lại một chart móc thú tiếng Nga nào đó bạn đã bỏ xó và thử xem trình đọc chart có cải thiện thêm chút nào không nhé!
Tham gia group để chia sẻ cùng các chị em yêu len nhé: LENBIZ
Like page để cập nhật nhanh các mẫu mới nhé: LENBIZ.vn
>>> Hướng dẫn móc thú bông len cho người mới bắt đầu - tất tần tật từ A đến Z
Tags: